Các tính năng
Bắt đầu từ cuối những năm 1990, G-SHOCK và BABY-G đã phát hành những mẫu máy đặc biệt nhằm ủng hộ và cộng tác với nhiều tổ chức môi trường khác nhau. Trong năm 2019 này, chúng tôi xin vui lòng thông báo về sự ủng hộ mà chúng tôi dành cho các hoạt động của WILDLIFE PROMISING, một tổ chức phi lợi nhuận nỗ lực vì sự chung sống của con người và các loài động vật hoang dã ở châu Phi.
Các mẫu này được thiết kế dựa trên chủ đề loài báo hoang dã sống ở phía đông châu Phi và là một trong những loài được WILDLIFE PROMISING quan tâm nghiên cứu. Mẫu cơ bản là GWG-1000 từ MUDMASTER, dòng đồng hồ có cấu trúc chống bụi bẩn, nhờ đó chiếc đồng hồ này phù hợp để sử dụng trong một số môi trường khắc nghiệt nhất mà bạn có thể nghĩ tới.
Vỏ màu đen của mẫu này được tô điểm bằng dây đeo được trang trí hoa văn da báo châu Phi. Vòng dây đeo, chốt, nắp sau và các nút có bề mặt mạ vàng ion (IP) sáng bóng. Vòng dây đeo có logo WILDLIFE PROMISING và nắp sau được khắc ký hiệu “Love The Sea And The Earth” (Yêu biển xanh và trái đất). Hộp đặc biệt của mẫu này có thiết kế đặc trưng, cũng dựa trên hoa văn da báo châu Phi.
Các mẫu hợp tác đặc biệt này được tạo ra trên tinh thần bảo tồn môi trường sống tốt đẹp hơn cho con người và các loài động vật hoang dã.
WILDLIFE PROMISING
WILDLIFE PROMISING là một tổ chức phi lợi nhuận nỗ lực vì sự chung sống của con người và các loài động vật hoang dã ở châu Phi. Họ tiến hành nghiên cứu sinh học phục vụ việc bảo tồn xét theo mối quan hệ giữa động vật hoang dã và con người ở Kenya, trong đó tập trung nghiên cứu loài báo hoang sống ở các khu vực quanh Nairobi, khu vực cấm săn bắn Maasai Mara và Bắc Kenya. WILDLIFE PROMISING nỗ lực tạo ra môi trường sống tốt đẹp hơn cho động vật hoang dã và con người thông qua các hoạt động bảo tồn và hoạt động xã hội dựa trên các nghiên cứu giáo dục.
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo bằng nhựa
- Chống bùn
- Mặt kính saphia với lớp phủ không phản quang
- Núm vặn khóa bằng vít
- Chống rung
- Chống va đập
- Neobrite
- Gờ mạ ion màu vàng
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Hai đèn LED
Đèn LED cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau)
Đèn LED cực tím cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau)
- Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
- Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/ Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz
- Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
- La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Chỉ báo kim hướng bắc
Hiệu chỉnh hai chiều
Điều chỉnh độ lệch từ
- Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m ( –2.300 đến 32.800 ft.)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100 m /±1000 m),
Quãng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
- Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Chỉ báo kim về chênh lệch áp suất
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg
- Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F)
- Giờ thế giới
29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới
- Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 23:59’59.99”
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai
- Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 60 phút
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút)
- 5 chế độ báo thức hàng ngày
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống và các kim sẽ dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường
Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây)
Đồng hồ kỹ thuật số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 59,5×56,1×18mm
- Tổng trọng lượng : 119g